ĐƠN GIÁ THI CÔNG
PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
- Đơn giá này áp dụng cho công trình Nhà phố tiêu chuẩn có tổng diện tích xây dựng >350 .
- Đối với công trình có tổng diện tích: 300 – 350 , đơn giá là 3.650.000 vnđ/mét vuông.
- Đối với công trình có tổng diện tích: 250 – 300 , đơn giá là 3.750.000 vnđ/mét vuông.
- Đơn giá áp dụng cho công trình theo hình thức khoán gọn, tính theo mét vuông sàn.
- Đơn giá áp dụng đối với công trình tại Tp.HCM và các tỉnh lân cận.
- Nhà phố tiêu chuẩn là loại nhà ở gia đình có một mặt tiền, diện tích mỗi tầng 60 – 80 , tương ứng 2 phòng ngủ và 2 phòng vệ sinh cho mỗi lầu.
- Nhà có hơn một mặt tiền: +150.000vnđ/m2 cho mỗi mặt tiền thêm.
- Nhà có kiến trúc cổ điển, tân cổ điển: +100.000vnđ/m2 (chưa bao gồm phù điêu phần hoàn thiện).
- Nhà trong hẻm nhỏ, không có mặt bằng tập kết vật tư:+5-20% theo thực tế.
- Nhà có mật độ xây dựng cao và nhiều phòng vệ sinh như khách sạn sẽ báo giá trực tiếp theo quy mô.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế GTGT phần nhân công
- HẠNG MỤC THI CÔNG:
1.1. Hạng mục Nhà thầu cung cấp cả nhân công và vật tư:
- Đào móng, xử lý nền, thi công cốp pha, cốt thép, đổ bê tông móng từ đầu cọc trở lên.
- Đổ bê tông và xây công trình ngầm như: bể tự hoại, bể nước ngầm, hố ga.
- Thi công cốp pha, cốt thép, đổ bê tông đà giằng, đà kiềng, dầm, cột, sàn, lanh tô, ô văng tất cả các tầng, sân thượng và mái.
- Xây và tô trát đúng tiêu chuẩn tất cả các tường bao che, tường ngăn phòng, hộp gen kỹ thuật bằng gạch ống.
- Thi công cốp pha, cốt thép, đổ bê tông bản cầu thang theo thiết kế và xây bậc thang bằng gạch thẻ.
- Thi công lắp đặt hệ thống ống luồn, hộp đấu nối cho dây điện, dây điện, dây điện thoại, dây internet, cáp truyền hình âm tường (Không bao gồm mạng Lan cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống phòng cháy chữa cháy, ống đồng cho máy lạnh).
- Thi công lắp đặt hệ thống cấp thoát nước âm tường, âm sàn.
1.2. Hạng mục Nhà thầu chỉ cung cấp nhân công:
- Ốp lát gạch nền toàn nhà và các vị trí tường như phòng vệ sinh, cầu thang, bếp, garage, len tường.
- Ốp gạch, đá trang trí, không bao gồm đá granite, marble.
- Thi công sơn nước (trét bột, sơn lót và sơn màu).
- Lắp đặt thiết bị vệ sinh (lavabo, bồn cầu và các phụ kiện).
- Lắp đặt hệ thống điện (ổ cắm, công tắc, bóng đèn).
- Vệ sinh công trình trước khi bàn giao.
- VẬT TƯ SỬ DỤNG TRONG PHẦN THÔ:
- Thép: Việt Nhật
- Cát: Cát vàng Đồng Nai.
- Đá: Đá xanh Đồng Nai.
- Gạch xây: Gạch Tuynen Bình Dương.
- Xi măng: Insee/ Hà Tiên.
- Bê Tông: Thương phẩm.
- Dây điện: Cadivi.
- Dây anten, điện thoại, ADSL: Sino.
- Ống cứng, hộp nối, đế âm: Sino.
- Ống cấp nước lạnh và thoát nước: Bình Minh (uPVC).
- Ống cấp nước nóng: Bình Minh (PPR).
- Chống thấm: Sika Latex/ Flinkote.
- CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG:
3.1. Móng:
- Móng đơn không đổ bê tông sàn trệt: 35%
- Móng cọc có đổ bê tông sàn trệt: 50%
- Móng băng không đổ bê tông cốt thép sàn trệt: 50%
- Móng băng có đổ bê tông cốt thép sàn trệt: 65%
3.2. Tầng hầm:
- Đáy sàn tầng hầm sâu ≥1,5m so với cao độ vỉa hè: 175%
- Đáy sàn tầng hầm sâu <1,5m so với cao độ vỉa hè: 150%
3.3. Tầng trệt:
- Sàn trệt: 100%
3.4. Tầng cao:
- Tầng 2 đến tầng 5: 100%
- Tầng 6 trở lên: 105%
3.5. Tầng thượng:
- Tầng thượng có mái che: 100%
- Tầng thượng không có mái che: 50%
3.6. Mái:
- Mái bê tông phẳng: 50%
- Mái bê tông nghiêng có lợp ngói: 1.3*75%
- Mái lợp ngói có hệ đỡ bằng vì kèo thép Smartruss: 1.3*60%
- Mái lợp tôn: 30%
3.7. Ban công:
- Ban công kín (lô gia): 70%
3.8. Lỗ thông tầng:
- Lỗ thông tầng ≤4m2: 100%
- Lỗ thông tầng >4m2: 70%
3.9. Sân (bao gồm tường rào, trụ cổng):
- Sân ≤10m2: 70%
- Sân >10m2: 50%
3.10. Nhà có thang máy: +20 triệu/điểm dừng (đã bao gồm hố pít và mái thang).
Công ty Gia Phát Hưng bố trí Kỹ sư Xây dựng trực tiếp tại công trình tổ chức thi công, cung ứng vật tư trong phần thô, giám sát chặt chẽ kỹ thuật, đảm bảo chất lượng và an toàn lao động cho tất cả các hạng mục của công trình. Cam kết không bán thầu.